Sản phẩm ống gen co nhiệt trung thế chuyên bọc thanh cái busbar chịu được điện áp lên đến 3.6kv (tiếng anh: Heat Shrinkable Busbar Insulation Tubing), bên dưới là chi tiết dây co nhiệt trung thế loại HB1 hãng G-apex Đài Loan.
Thông tin chung về sản phẩm Ống gen co nhiệt trung thế HB1 chịu được điện áp 3.6KV
HB1 thích hợp cho việc bảo vệ cách điện của thanh cái lên đến 3.6KV, thiết bị chuyển mạch chọn lọc nhiều màu, tách màu thanh cái. Tính linh hoạt, tính năng cơ học tuyệt vời và khả năng chống tia cực tím dễ dàng xử lý trên thanh cái thẳng hoặc cong, cung cấp che phủ sản phẩm một cách an toàn và đáng tin, bảo vệ lâu dài.
Đặc tính của sản phẩm ống co nhiệt HB1:
- Tỉ lệ co rút: 2:1
- Chống ăn mòn, chống cháy
- Tính kháng hóa chất và cách nhiệt tuyệt vời
- Màu sắc nhiều lựa chọn: Đỏ, vàng, xanh dương, xanh lục, trắng, đen,
Phạm vi nhiệt độ hoạt động của ống co nhiệt trung thế HB1
- Nhiệt độ hoạt động: -55℃ ~ 125℃
- Nhiệt độ tối thiểu co rút: 70˚C
- Nhiệt độ hoàn thành co rút: 110˚C trở lên
Chứng nhận/ Quy phạm: IEC60060-1
Quy cách đóng gói: Cuộn 100M, 50M, 20M, 15M tùy thuộc vào size kích thước của ống co nhiệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính | Tiêu chuẩn | Phương pháp kiểm tra | Giá trị điển hình |
Tỉ lệ thay đổi độ dài | -10%~10% | ASTM D2671 | Thông qua |
Độ bền kéo | ≥10.3Mpa | ASTM D2671 | ≥11.3Mpa |
Độ bền kéo sau khi lão hóa | 70% giá trị ban đầu | ASTM D2671 | ≥80% |
(158˚C/168 hrs) | |||
Độ dãn dài giới hạn | ≥200% | ASTM D2671 | ≥400% |
Độ dãn dài giới hạn sau khi lão hóa | ≥100% | ASTM D2671 | ≥200% |
(158˚C/168 hrs) | |||
Tính dẻo nhiệt độ thấp | Không có vết nứt | ASTM D2671 | Không có vết nứt |
(-30˚C/1 hrs) | |||
Điện trở xuất thể tích | ≥1014Ω•cm | ASTM D2671 | ≥1014Ω•cm |
Cách điện chịu được điện áp | AC2500V/60S | ASTM D2671 | không bị thủng |
không bị thủng | |||
Tính chống cháy | VW-1 | UL224 | Thông qua |
CÁC KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM
Mã sản phẩm | Kích thước | Kích thước thanh cái | Kích thước trước khi co rút | Kích thước sau khi co rút | Kích thước thanh cái có thể áp dụng | Độ dài tiêu chuẩn | ||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Meter) | ||||
Đường kính trong (min) | Đường kính trong (max) | Độ dày | Hình vuông(min)(max) | Hình tròn(min)(max) | ||||
(D) | (d) | (w) | (L+T) | (R) | ||||
HB1-020 | 20 | 20×3 | 20 | 10 | 0.80±0.15 | 19~24 | 12.0~15.0 | 100 |
HB1-030 | 30 | 30×3 30×4 | 30 | 15 | 0.90±0.15 | 27~39 | 17.0~25.0 | 50 |
HB1-040 | 40 | 30×10 40×4 | 40 | 20 | 1.00±0.15 | 36~47 | 23.0~30.0 | 50 |
HB1-050 | 50 | 40×10 50×5 | 50 | 25 | 1.00±0.15 | 44~68 | 28.0~43.0 | 25 |
50×6 | ||||||||
HB1-060 | 60 | 50×8 50×10 | 60 | 30 | 1.55±0.20 | 52~86 | 33.0~55.0 | 25 |
60×6 60×8 | ||||||||
HB1-070 | 70 | 60×10 | 70 | 35 | 1.60±0.25 | 60~102 | 38.0~65.0 | 25 |
HB1-080 | 80 | 60×10 80×10 | 80 | 40 | 1.70±0.25 | 68~118 | 43.0~75.0 | 25 |
HB1-090 | 90 | 100×10 | 90 | 45 | 1.70±0.25 | 75~129 | 48.0~82.0 | 25 |
HB1-100 | 100 | 100×8 100×10 | 100 | 50 | 1.80±0.30 | 86~141 | 55.0~90.0 | 25 |
100×12 | ||||||||
HB1-120 | 120 | 100×15 120×10 | 120 | 60 | 1.90±0.30 | 104~172 | 66.0~110.0 | 15 |
120×12 120×15 | ||||||||
HB1-150 | 150 | 150×12 150×15 | 150 | 75 | 1.90±0.30 | MAX | 15 | |
HB1-180 | 180 | 150×10 150×20 | 180 | 90 | 2.10±0.30 | MAX | 15 |
Hiện tại trên thị trường Việt Nam có khá nhiều tên gọi khác nhau để chỉ sản phẩm ống co nhiệt như:
- Gen co nhiệt.
- Ống gen co nhiệt hạ thế, trung thế, cao thế…
- Ống co nhiệt.
- Dây co vì nhiệt
- Ống nhựa co nhiệt
Các tên gọi trên đều để chỉ sản phẩm:. Ống gen co nhiệt (Heat Shrink Tube: là tên Tiếng Anh của ống gen co nhiệt).
Về thành phần của ống co nhiệt trung thế được cấu tạo từ hợp chất chính là Polyolefin.
- Polyolefin có công thức hóa học là CnH2n – Polyolefin. Có nhiệt độ nóng chảy từ 130 độ C đến 160 độ C.
- Polyolefin không độc hại với môi trường nên sẽ là nguyên liệu thay thế PVC Polyvinyl Clorua.
- Polyolefin có tính đàn hồi cao và có kết cấu mịn nên được dùng để chế tạo nhiều sản phẩm khác nhau trong các ngành thực phẩm, y tế và ngành điện…
Xem thêm bài viết về Sản phẩm dây co nhiệt có keo chống nước tỷ lệ co 3:1 Adhesive Lined Heat Shrink Tube ATM TẠI ĐÂY
Ứng dụng của gen co nhiệt Heat Shrink Tube trong ngành điện, với đặc tính hóa học và vật lý của sản phẩm ống gen co nhiệt. Trong ngành điện được ứng dụng chủ yếu như sau:
- Ống gen dây co nhiệt hạ thế, trung thế, cao thế dùng bọc cách điện các thanh cái trong tủ điện, các mối hàn. Mối nối giữa dây cáp điện và đầu cosse điện. Dây cáp điện với thiết bị kết nối khác…
- Ống gen co nhiệt có nhiều màu sắc nên ngoài việc bọc cách điện chúng còn là dấu hiệu để nhận biết, đánh dấu các đường dây cáp, thanh cái trong hệ thống điện…
- Bó rút gọn nhiều dây cáp điện trong hệ thống điện. Ô tô, linh kiện điện tử.
- Ứng dụng theo đặc tính chịu được điện áp:. Gen dây co nhiệt hạ thế, trung thế HB1 3.6kv, HB2 lên đến 24kv), cao thế HB3 lên đến 36kv…
Ống gen dây co nhiệt trung thế HB2 G-Apex Heat shrinkable busbar insulating tubing (Withstand voltage up to 24kV) |
Ống gen co nhiệt cao thế HB3 G-Apex Heat shrinkable busbar insulating tubing (Withstand voltage up to 36kV) |
Xem TẠI ĐÂY bài viết các loại co nhiệt cách điện bọc dây điện